Danh mục bài viết
Thông tin sàn PVC Vinyl chống tĩnh điện
Sàn Chống Tĩnh Điện được biết đến là một loại sàn có khả năng đặc biệt trong việc triệt tiêu dòng điện cũng như có mức phát xạ khí thải rất thấp. Nó rất phù hợp với môi trường làm việc trong các khu sản xuất điện tử, các phòng khám y khoa hay phòng thí nghiệm… Riêng đối với dòng sản phẩm này có nhiều gam màu, họa tiết khác nhau cho khách hàng có thể thoải mái cân nhắc cũng như chọn lựa.
Trong quá trình sản xuất, chống tĩnh điện là một vấn đề rất lớn, gây nên sự nguy hiểm, có thể để lại những hậu quả vô cùng tai hại nên con người thường tìm mọi cách để chống lại điều này.
Sử dụng sàn vinyl PVC chống tĩnh điện chính là một sự cân nhắc cũng như chọn lựa được rất nhiều các công ty, doanh nghiệp chọn lựa hiện nay. Điển hình trong đó không thể không nhắc tới: nhà máy điện tử Samsung, phòng Lap, phòng sạch, phòng máy sever…
Sàn vinyl chống tĩnh điện có từ 104Ω – 106Ω (dẫn tĩnh điện), 106Ω – 108Ω (phân tán tĩnh điện) . Nó được đánh giá là loại sàn có khả năng chống tĩnh điện tốt nhất cho tới thời điểm hiện tại. Các dự án tại Việt Nam thường rất ưa chuộng cũng như sử dụng loại sàn này.
Tiêu chuẩn sàn vinyl chống tĩnh điện
Về mặt quy cách sản xuất:
- Sàn Vinyl chống tĩnh điện thường có Kích thước: 600mm x 600mm / 610mm x 610mm
- Độ dày sàn: 2.0mm / 3.0mz
- Sàn được được đánh giá là giải pháp tối ưu cho các môi trường công nghệ điện tử với điện trở 2.5 x 104 ≤ R ≤ 106 ohms / 106 ≤ 108 ohms.
- Nó có tính truyền điện phù hợp và ổn định.
- Khả năng kháng khuẩn cũng như ngăn chặn sự phát triển của các loại vi khuẩn. Đảm bảo sự an toàn cho người sử dụng.
- Sàn Vinyl chống tĩnh điện Có khả năng kháng cháy và chịu nhiệt vô cùng hiệu quả.
- Sản phẩm được sử dụng trong những không gian đặc thù như: phòng điều khiển, phòng điện tử, phòng sạch, bệnh viện…
Thông tin sàn PVC chống tĩnh điện
- Sản phẩm có tính đàn hồi cũng như độ mềm dẻo cao hơn.
- Độ bền của sàn tốt hơn, có khả năng chống trơn trượt, trầy xước hiệu quả; nó có thể chống hóa chất cũng như chống lại nấm mốc và kháng khuẩn cực hiệu quả.
- Khả năng chịu lực cao, không lo bị nứt, gãy hay vỡ do những tác động từ bên ngoài hay do trọng lực tác động nên.
- Đi trên sàn có khả năng giảm tiếng ồn, tiếng động hiệu quả hơn hẳn so với những loại chất lượng thông thường khác.
- Sàn thường không bị lõm cũng như hầu như không có đường nối; nhìn nó như một mặt phẳng liền mạch vô cùng thẩm mỹ.
- Quá trình thi công của sàn nhanh chóng, tiện lợi và không quá phức tạp.
- Trọng lượng của sàn nhẹ, vận chuyển nhanh chóng và thi công dễ dàng.
Thông số kỹ thuật
Tính chất | Tiêu chuẩn | Quy cách | Kết quả kiểm tra | |
Dẫn điện | Tiêu tán tĩnh | |||
Chống tĩnh điện – Bề mặt tới bề mặt – Bề mặt tới mặt đất | ESD S 7.1 (100V) ASTM F 150 (100V) | Tĩnh điện: 2.5×104 ~ 106 Ω Tiêu tán tĩnh điện: 106 ~ 109Ω | 2.5×104 ~ 106Ω | 106 ~ 108Ω |
Chống tĩnh điện – Bề mặt tới bề mặt – Bề mặt tới mặt đất | DIN 51953 (500V) | Dẫn: 2.5×104 ~ Tiêu tán tĩnh điện: 106 ~ 109Ω | 2.5×104Ω~ | 106 ~ 108Ω |
Thế hệ tĩnh | AATTC – 134 | 0.1KV | 0.2KV | |
Phân tán tĩnh | Phương pháp kiểm tra Federal 101B Phương pháp 4046 at | <0.5 sec | 0.01 sec | 0.01sec |
Phân loại CEN | DIN EN 685 | Loại 34/43 | ||
Thành phần vật liệu | ASTM F 1700 | Đồng chủng | ||
Độ dày | ASTM F 386, DIN EN 428 | < ±0.4 mm/304.8mm | Đạt tiêu chuẩn | |
Lõm dư | ASTM F 1914, DIN EN 433 | Trung bình ít hơn 8%, tối đa. Đọc đơn 10% | <8% | |
Ổn định chiều | “ASTM Fed. Std. No. 501a, Method 6211, DIN EN 434″ | < 0.51mm/304.8mm | Đạt tiêu chuẩn | |
Chống hóa chất | “ASTM F 925 EN 423″ | Không nhiều hơn một thay đổi nhỏ trong việc làm mờ bề mặt, tấn công bề mặt, hoặc nhuộm | Không nhiều hơn một thay đổi nhỏ trong việc làm mờ bề mặt, tấn công bề mặt. | |
Chống nóng | ASTM F 1514 | ΔE < 8 ave., tối đa | < ΔE = 1.0 | |
Chống lóa | ASTM F 1515 | ΔE < 8 ave., tối đa | < ΔE = 6.0 | |
Giới hạn tải tĩnh | Modified ASTM F 970 | < 0.127mm (at 1134kg) | ||
Mật độ khói | ASTM E 662 | < 450 | < 450 | |
Tốc độ truyền lửa | ASTM E 84 | < 75 | < 75 | |
CVCM | ASTM E 595 | 1.31% | ||
Dẫn nhiệt | DIN 51612 | 0.039W/m.k | ||
Chống cháy | DIN 4102 | B1 | ||
ONORM B 3810 | B1 Q1 | |||
Thông lượng bức xạ | ” ASTM E 648, NFPA 253″ | > 1.08 W/cm2 (hoàn thiện sàn trong nhà Loại I, NFPA Life Safety Code 101) | ||
Chống mài mòn | “ASTM D 1044 CS-10-F Wheel, 500Gm Weight” | Chu kỳ Máy đo 2,500 0.22% 5,000 0.44% 7,500 0.65% 10,000 0.86% | ||
Chống mòn | DIN EN 660-1 | M | ||
Ảnh hưởng của Castor Chair | DIN EN 425 | Không hỏng | ||
Độ bền màu | ISO 105 B02 | ít nhất 6 | ||
Tác động hấp thụ âm thanh | Vli, ISO 140, ISO 717 | Khoảng 2dB | ||
Tiêu chuẩn chăm sóc sức khỏe | NFPA 99 | Xác nhận tới yêu cầu của NFPA 99 trong ảnh hưởng tại thời điểm lắp đặt | ||
Yêu cầu sản phẩm | DIN EN 649 | Có | ||
Phòng bảo lãnh phát hành | UL 779 | Đạt tiêu chuẩn UL | ||
CE | Đặc điểm cháy | EN ISO 9239-1, 11925-2 | Bfl-S1 |
Công dụng của sàn vinyl chống tĩnh điện
Với khả năng chống tĩnh điện của mình mà sản phẩm sàn này được nhiều khách hàng hiện nay cân nhắc cũng như chọn lựa rất nhiều. Nó được ứng dụng trong nhiều nơi khác nhau như:
- Sử dụng trong các phòng máy, phòng thí nghiệm, cơ sở kiểm soát, tổng đài điện thoại di động, các trung tâm kiểm soát tạp âm, các trung tâm lọc đòi hỏi tính thân thiện môi trường cao…
- Sử dụng trong các không gian làm việc của ngành điện tử, công nghiệp bán dẫn, môi trường y tế, công nghệ viễn thông… Đây chính là những ngành dùng nhiều sàn vinyl chống tĩnh điện nhất hiện nay. Nó được đánh giá là một giải pháp vô cùng tuyệt vời.
- Sử dụng trong các căn hộ cao cấp để tạo nên vẻ đẹp sang trọng cũng như đảm bảo sự an toàn cho mọi thành viên trong gia đình.
- Các phòng sạch cao cấp, các hệ thống máy tính văn phòng hay các tòa nhà thông minh.
Kính mong nhận được sự quan tâm đến từ quý khách hàng!
Xin chân thành cảm ơn!
Mọi thông tin xin quý khách vui lòng liên hệ với chúng tôi để có được sự tư vấn và giá ưu đãi.
Công ty TNHH Thương mại Hà Nghĩa
Địa chỉ tại Hà Nội : NV13, Khu đô thị mới Trung Văn, P.Trung Văn, Q.Nam Từ Liêm, HN